Độ Chính Xác Các Phép Đo Lường Nồng Độ Các Nguyên Tố Trong Thép Đen và Thép Không Gỉ Trên Thiết Bị Quang Phổ Laser LIS-01
- Tháng Mười 28, 2020
- Posted by: thang.nd@saigonic.com
- Category:

Một thông số quan trọng để đánh giá chất lượng của một thiết bị đo là độ chính xác của kết quả đo lường. Để đánh giá độ chính xác của các kết quả thu được khi sử dụng thiết bị Quang Phổ Laser LIS-01, một loạt các phép đo lường trên bộ GSO với thép hợp kim UG115-UG119 và LG32d-LG36d đã được thực hiện. Thành phần hóa học của các mẫu thuộc bộ kit này có thể được tìm thấy trên trang website của nhà sản xuất manufacturer ISO .
Các phép đo của GSO đối với các mẫu được thực hiện ở các nhiệt độ hoạt động khác nhau của tổng cộng 10 lần (10 chuỗi của 5 lần đo lường). Để tính toán sai số đo, các giá trị trung bình thu được trong chế độ so sánh với tiêu chuẩn được sử dụng (vui lòng xem đoạn 4.4 “Comparison Mode” trong Hướng Dẫn Sử Dụng LIS-01). Giá trị thực là giá trị được ghi trong tập tin GSO của nhà sản xuất như một đặc tính được chứng nhận – phần tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố tính bằng phần trăm %. Bảng 1 và 2 bên dưới hiển thị các phân đoạn về nồng độ của các nguyên tố hợp kim chính trong thép, sai số đo tương đối thu được và độ lệch chuẩn. Ví dụ về kết quả đo lường bạn có thể xem trên ảnh chụp màn hình của thiết bị như bên dưới.
Bảng 1 – Độ chính xác và độ lệch chuẩn của các phép đo lường cho bộ GSO: LG32d-LG36d
Nguyên tố được đo lường | Phạm vi đo, % tỷ lệ khối lượng | Sai số đo tương đối, % | RMSD của phép đo, % tỷ lệ khối lượng |
Carbon (C) | 0.06 – 0.14 | 50 | 0.04 |
0.14 – 0.22 | 30 | 0.03 | |
Silic (Si) | 0.18 – 0.44 | 20 | 0.06 |
0.44 – 1.01 | 10 | 0.08 | |
Mangan (Mn) | 0.36 – 0.81 | 10 | 0.02 |
0.81 – 1.97 | 5 | 0.04 | |
Crôm (Cr) | 14.95 – 19.75 | 5 | 0.30 |
Niken (Ni) | 7.1 – 9.54 | 10 | 0.40 |
9.54 – 12.6 | 5 | 0.60 | |
Molypden (Mo) | 0.05 – 0.11 | 60 | 0.08 |
0.11 – 0.2 | 40 | 0.04 | |
0.2 – 0.27 | 30 | 0.06 | |
0.27 – 0.39 | 20 | 0.08 | |
Vanadi (V) | 0.1 – 0.16 | 60 | 0.03 |
0.16 – 0.2 | 50 | ||
0.2 – 0.32 | 30 | ||
Titan (Ti) | 0.14 – 0.21 | 20 | 0.04 |
0.21 – 0.73 | 10 | 0.06 | |
0.73 – 0.92 | 20 | 0.11 | |
Đồng (Cu) | 0.09 – 0.17 | 20 | 0.02 |
0.17 – 0.37 | 10 | 0.03 | |
Nhôm (Al) | 0.03 – 0.09 | 80 | 0.03 |
0.09 – 0.16 | 40 | 0.04 |
Bảng 2 – Độ chính xác và độ lệch chuẩn của các phép đo lường cho bộ GSO: UG115-UG119
Nguyên tố được đo lường | Phạm vi đo, % tỷ lệ khối lượng | Sai số đo tương đối, % | RMSD của phép đo, % tỷ lệ khối lượng |
Carbon (C) | 0.06 – 0.11 | 40 | 0.04 |
0.11 – 0.41 | 20 | ||
0.41 – 0.55 | 10 | ||
Silic (Si) | 0.23 – 1.63 | 10 | 0.04 |
Mangan (Mn) | 0.43 – 1.41 | 5 | 0.04 |
Crôm (Cr) | 0.13 – 0.19 | 10 | 0.01 |
0.19 – 0.89 | 5 | 0.02 | |
Niken (Ni) | 0.07 – 0.14 | 70 | 0.03 |
0.14 – 0.63 | 20 | 0.06 | |
0.63 – 1.63 | 5 | 0.05 | |
Đồng (Cu) | 0.17 -0.45 | 20 | 0.02 |
Với thiết bị Quang Phổ Laser di động LIS-01 bạn có thể được thiết kế để kiểm tra/kiểm soát đầu vào/đầu ra của các sản phẩm kim loại cán, xác định mác thép, kim loại màu và kim loại đen và hợp kim… trong phòng thí nghiệm và trên công trường. Có thể kết nối Wifi, Bluetooth nên cho phép lưu trữ và chia sẻ dữ liệu dễ dàng.
Nó cho phép thực hiện các phép đo trực tiếp trong không khí mà không cần sử dụng khí Argon, do đó không cần vật tư tiêu hao khí Argon tốn kém chi phí và không bị ảnh hưởng khi vận chuyển bằng đường hàng không. Cung cấp tốc độ cao trong việc xác định các nguyên tố hóa học: C, Si, Mn, Cr, Ni, Fe, Mg, Al, V, Cu, Zn, Sn, Mo, Ti, W, Nb, Pd, Ag, Cd, Pt, Au và khác với giới hạn phát hiện đáng tin cậy cho nguyên tố Carbon, cũng giống như cho tất cả các nguyên tố khác dưới 0.05%. Và được hiệu chuẩn cho các loại nền và hợp kim khác nhau, bao gồm:
• Nền Fe: C, Si, Mn, Cr, Ni, V, Cu, Ti, Mo, Co, Al, Nb, W.
• Nền Al: Si, Zn, Mn, Mg, Fe, Cu, Ni, Be, Ti, Cr.
• Nền Cu: Si, Zn, Mn, Al, Be, Sb, Ni, Sn, Pb, Fe, Cr.
• Nền Ni: Al, Si, Ti, V, Cr, Mn, Fe, Co, Cu, Nb, Mo, W.
• Nền Ti: Mo, V, Al, Fe, Cr, Zr, Mn.
• Nền Zn: Al, Cu, Fe, Sb.
Thư viện bên trong LIS-01 được cài đặt sẵn 5 cấp mác thép GOST, ASME/ASTM, UNS, EN/ISO. Đối với cấp GOST – hơn 3000 loại mác thép, đối với cấp ASME/ASTM và EN/ISO – khoảng 1000 loại mác thép. Nếu cần, người dùng có thể thêm các loại hợp kim khác vào.
Và đặc biệt, với LIS-01 bạn có thể kiểm tra những chi tiết cực nhỏ dạng dây, sợi một cách dễ dàng so với các sản phẩm Quang Phổ Laser khác sẽ là rất khó khăn hoặc không thể thực hiện được.
Soạn thảo: Nguyễn Đức Thắng